Hệ số lương của cán bộ sỹ quan Công An nhân dân theo cấp hàm
Cấp hạ sĩ quan:
Trung sỹ: 3.5
Thượng sỹ: 3.8
Cấp úy:
Thiếu úy: 4.2
Trung úy: 4.6
Thượng úy: 5.0
Đại úy: 5.4
Cấp tá:
Thiếu tá: 6.0
Trung tá: 6.6
Thượng tá: 7.3
Đại tá; 8.0
Cấp tướng:
Thiếu tướng: 8.6
Trung tướng: 9.2
Thượng tướng; 9.8
Đại tướng: 10.4
Hạ sĩ lên Trung sĩ :1 năm;
Trung sĩ lên Thượng sĩ :1 năm;
Thượng sĩ lên Thiếu uý:2 năm;
Sĩ quan nghiệp vụ:
Thiếu uý lên Trung uý:2 năm;
Trung uý lên Thượng uý:3 năm;
Thượng uý lên Đại uý:3 năm;
Đại uý lên Thiếu tá:4 năm;
Thiếu tá lên Trung tá :4 năm;
Trung tá lên Thượng tá :4 năm;
Thượng tá lên Đại tá :4 năm;
Thăng hàm cấp tướng không quy định thời hạn;
Cấp hạ sĩ quan:
Trung sỹ: 3.5
Thượng sỹ: 3.8
Cấp úy:
Thiếu úy: 4.2
Trung úy: 4.6
Thượng úy: 5.0
Đại úy: 5.4
Cấp tá:
Thiếu tá: 6.0
Trung tá: 6.6
Thượng tá: 7.3
Đại tá; 8.0
Cấp tướng:
Thiếu tướng: 8.6
Trung tướng: 9.2
Thượng tướng; 9.8
Đại tướng: 10.4
Thời hạn xét thăng cấp bậc hàm:
Hạ sĩ quan nghiệp vụ:Hạ sĩ lên Trung sĩ :1 năm;
Trung sĩ lên Thượng sĩ :1 năm;
Thượng sĩ lên Thiếu uý:2 năm;
Sĩ quan nghiệp vụ:
Thiếu uý lên Trung uý:2 năm;
Trung uý lên Thượng uý:3 năm;
Thượng uý lên Đại uý:3 năm;
Đại uý lên Thiếu tá:4 năm;
Thiếu tá lên Trung tá :4 năm;
Trung tá lên Thượng tá :4 năm;
Thượng tá lên Đại tá :4 năm;
Thăng hàm cấp tướng không quy định thời hạn;
إرسال تعليق